×
Jasmine
☒
loài ốc
☒
Top
ADD
⊕
Compare
Những bông hoa
Hoa bởi màu
Hoa cho Dịp
Hoa thơm
mùa hoa
Hoa sinh
ánh sáng mặt trời
tưới nước
Magnoliopsida
⌕
▼
X
Jasmine
X
loài ốc
Thú vị Sự kiện về Jasmine và loài ốc
Jasmine
loài ốc
Add ⊕
Tóm lược
Màu
Quan tâm
Sự thật thú vị
Lợi ích
gia đình
Tất cả các
1 Sự thật thú vị
1.1 Lịch sử
1.1.1
1.1.2 Gốc
Trung Quốc, Himalaya, Tây Tạng
Châu Âu, Pháp, Tây Ban Nha
1.2 Sự kiện thú vị của
Jasmine phát hành nước hoa say tại nightand do đó còn được gọi là "Nữ hoàng bóng đêm" ở Ấn Độ.
Tên Jasmine có nguồn gốc từ Ba Tư 'Yasmin' có nghĩa là một bông hoa thơm.
Character length exceed error
1.3 Tuổi thọ
Cây lâu năm - một loại cây sống cho ba hoặc nhiều năm
Cây lâu năm - một loại cây sống cho ba hoặc nhiều năm
1.4 Thói quen
Cây nho
cây bụi
1.5
1.6
1.7
1.8
So sánh thơm hoa
» Hơn
Jasmine và giống cúc
Jasmine và cây huệ
Jasmine và giống cúc vàng
» Hơn
Hơn So sánh thơm hoa
thơm hoa
» Hơn
cây nguyệt hạ dương
cây mê điệt
lá kinh giới
Hoa oải hương
giống cúc
cây huệ
» Hơn
Hơn thơm hoa
thơm hoa
»Hơn
giống cúc vàng
Màu
|
Quan tâm
|
Sự thật...
|
Lợi ích
Hoa Lan
Màu
|
Quan tâm
|
Sự thật...
|
Lợi ích
» Hơn thơm hoa
So sánh thơm hoa
»Hơn
loài ốc và cây mê điệt
Màu
|
Quan tâm
|
Sự thật...
|
Lợi ích
loài ốc và lá kinh giới
Màu
|
Quan tâm
|
Sự thật...
|
Lợi ích
loài ốc và Hoa oải hương
Màu
|
Quan tâm
|
Sự thật...
|
Lợi ích
» Hơn So sánh thơm hoa